Đọc nhanh: 信从 (tín tòng). Ý nghĩa là: tin phục; tin theo.
信从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin phục; tin theo
信任听从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信从
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 你 从不 看 语音信箱 的 吗
- Bạn không bao giờ kiểm tra thư thoại của mình?
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 她 从来不 相信 这种 事情
- Cô ấy từ trước đến giờ không tin vào chuyện này.
- 她 从未 失去 信心
- Cô ấy chưa bao giờ mất niềm tin.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
信›