Đọc nhanh: 信噪比 (tín táo bí). Ý nghĩa là: tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu.
信噪比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu
signal-to-noise ratio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信噪比
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 他 自信 能 赢得 比赛
- Anh ấy tự tin rằng có thể chiến thắng trong cuộc thi.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 他 的 自信 帮助 他 赢得 了 比赛
- Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
噪›
比›