Đọc nhanh: 保皇党人 (bảo hoàng đảng nhân). Ý nghĩa là: bọn bảo hoàng.
保皇党人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọn bảo hoàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保皇党人
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 他 做 了 我 的 保人
- Anh ấy làm người bảo lãnh của tôi.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
党›
皇›