Đọc nhanh: 保时捷 (bảo thì tiệp). Ý nghĩa là: Porsche. Ví dụ : - 有个流浪汉正用购物袋在我的保时捷上 Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
保时捷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Porsche
保时捷:德国汽车品牌
- 有个 流浪汉 正 用 购物袋 在 我 的 保时捷 上
- Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保时捷
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 他 时刻 保持 着 警惕
- Anh ấy luôn duy trì cảnh giác.
- 作客 他 乡 时要 保持 礼貌
- Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.
- 我们 希望 人们 即使 年老 时 也 能 保持 健康
- Chúng tôi luôn muốn mọi người luôn khỏe mạnh ngay cả khi họ già đi.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 有个 流浪汉 正 用 购物袋 在 我 的 保时捷 上
- Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
捷›
时›