Đọc nhanh: 拍碎 (phách toái). Ý nghĩa là: Đập dập.
拍碎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đập dập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍碎
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 他们 在 巅 上 拍照 留念
- Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
碎›