Đọc nhanh: 保担 (bảo đảm). Ý nghĩa là: nhận lĩnh gánh vác công việc — Ngày nay ta hiểu Bảo đảm là đoan chắc cà nhận trách nhiệm về sự đoan chắc đó..
保担 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận lĩnh gánh vác công việc — Ngày nay ta hiểu Bảo đảm là đoan chắc cà nhận trách nhiệm về sự đoan chắc đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保担
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 出 不了 事 , 我敢 担保
- Không xảy ra chuyện gì đâu, tôi đảm bảo.
- 我 不敢 向 父母 担保
- Tôi không dám đảm bảo với bố mẹ.
- 他保 成功 别 担心
- Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.
- 他会来 我敢 向 你 担保
- Anh ấy sẽ tới, tôi đảm bảo với cậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
担›