Đọc nhanh: 保产 (bảo sản). Ý nghĩa là: Giữ gìn cho việc sanh đẻ tốt đẹp. Như Hộ sản..
保产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ gìn cho việc sanh đẻ tốt đẹp. Như Hộ sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保产
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 所有 产品 都 有 保修 服务
- Tất cả sản phẩm đều có dịch vụ bảo trì.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 发展 生产 才 能够 保证供应
- Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
保›