Đọc nhanh: 保领 (bảo lĩnh). Ý nghĩa là: Nhận trách nhiệm về một việc gì hoặc một người nào., bảo lĩnh.
保领 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhận trách nhiệm về một việc gì hoặc một người nào.
✪ 2. bảo lĩnh
表示负责, 保证不出问题或一定办到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保领
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 我 想 领导 下 保证
- Tôi đảm bảo với lãnh đạo.
- 国家 保 领土 不容 侵犯
- Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 我们 必须 保持 领先 的 位置
- Chúng ta phải duy trì vị trí dẫn đầu.
- 保卫国家 的 领土完整
- Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
领›