Đọc nhanh: 保户 (bảo hộ). Ý nghĩa là: chủ hợp đồng bảo hiểm.
保户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ hợp đồng bảo hiểm
insurance policy holder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保户
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 这个 应用 保护 用户 的 隐私
- Ứng dụng này bảo vệ sự riêng tư của người dùng.
- 这些 用户 信息 都 是 保密 的
- Những thông tin người dùng này được giữ bí mật.
- 我 想 保留 我 的 瑞士银行 账户
- Tôi bảo lưu tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ của mình.
- 请 确保 你 已 退出 账户
- Vui lòng đảm bảo bạn đã đăng xuất tài khoản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
户›