保息 bǎo xī
volume volume

Từ hán việt: 【bảo tức】

Đọc nhanh: 保息 (bảo tức). Ý nghĩa là: Giữ lợi tức cho tiền vốn. Bảo hộ an dưỡng nhân dân. ◇Chu Lễ 周禮: Dĩ bảo tức lục dưỡng vạn dân: nhất viết từ ấu; nhị viết dưỡng lão; tam viết chấn cùng; tứ viết tuất bần; ngũ viết khoan tật; lục viết an phú 以保息六養萬民: 一曰慈幼; 二曰養老; 三曰振窮; 四曰恤貧; 五曰寬疾; 六曰安富 (Địa quan 地官; Đại tư đồ 大司徒) Bảo hộ an dưỡng muôn dân có sáu hạng: một là thương yêu trẻ; hai là nuôi dưỡng người già; ba là cứu tế người cùng khốn; bốn là giúp đỡ người nghèo khó; năm là khoan dung với người bệnh tật; sáu là khiến cho người giàu an định..

Ý Nghĩa của "保息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

保息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giữ lợi tức cho tiền vốn. Bảo hộ an dưỡng nhân dân. ◇Chu Lễ 周禮: Dĩ bảo tức lục dưỡng vạn dân: nhất viết từ ấu; nhị viết dưỡng lão; tam viết chấn cùng; tứ viết tuất bần; ngũ viết khoan tật; lục viết an phú 以保息六養萬民: 一曰慈幼; 二曰養老; 三曰振窮; 四曰恤貧; 五曰寬疾; 六曰安富 (Địa quan 地官; Đại tư đồ 大司徒) Bảo hộ an dưỡng muôn dân có sáu hạng: một là thương yêu trẻ; hai là nuôi dưỡng người già; ba là cứu tế người cùng khốn; bốn là giúp đỡ người nghèo khó; năm là khoan dung với người bệnh tật; sáu là khiến cho người giàu an định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保息

  • volume volume

    - 保持联系 bǎochíliánxì 以便 yǐbiàn 获得 huòdé 最新消息 zuìxīnxiāoxi

    - Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.

  • volume volume

    - 信息 xìnxī shòu 隐私 yǐnsī 保护 bǎohù

    - Thông tin được luật bảo mật bảo vệ.

  • volume volume

    - 个人信息 gèrénxìnxī qǐng 保密 bǎomì

    - Thông tin cá nhân xin giữ kín.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 信息 xìnxī dōu bèi 保密 bǎomì

    - Tất cả thông tin đều được bảo mật.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 用户 yònghù 信息 xìnxī dōu shì 保密 bǎomì de

    - Những thông tin người dùng này được giữ bí mật.

  • volume volume

    - 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī 保重 bǎozhòng 身体 shēntǐ

    - Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao