Đọc nhanh: 保安人员 (bảo an nhân viên). Ý nghĩa là: thành viên của lực lượng cảnh sát, nhân viên an ninh.
保安人员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành viên của lực lượng cảnh sát
member of police force
✪ 2. nhân viên an ninh
security personnel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保安人员
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
员›
安›