Đọc nhanh: 俗人 (tục nhân). Ý nghĩa là: dân thường, giáo dân (tức là không phải linh mục). Ví dụ : - 风俗人情 Phong tục lễ nghĩa.
俗人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân thường
common people
- 风俗人情
- Phong tục lễ nghĩa.
✪ 2. giáo dân (tức là không phải linh mục)
laity (i.e. not priests)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗人
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 风俗人情
- Phong tục lễ nghĩa.
- 你 是不是 俗家 的 人 ?
- Bạn có phải là người phàm tục không?
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
俗›