Đọc nhanh: 俗滥 (tục lạm). Ý nghĩa là: sáo rỗng, dính chặt.
俗滥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáo rỗng
clichéd
✪ 2. dính chặt
tacky
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗滥
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 如今 还是 个 俗家
- Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
滥›