Đọc nhanh: 食人俗 (thực nhân tục). Ý nghĩa là: ăn thịt người.
食人俗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn thịt người
cannibalism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食人俗
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 你 是不是 俗家 的 人 ?
- Bạn có phải là người phàm tục không?
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
俗›
食›