Đọc nhanh: 保种 (bảo chủng). Ý nghĩa là: Giữ gìn nòi giống..
保种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ gìn nòi giống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保种
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 这种 包装 很 环保
- Loại đóng gói này rất thân thiện với môi trường.
- 把 选好 的 种子 好好 保藏 起来
- cất giữ cẩn thận số hạt giống đã lựa chọn
- 这种 材料 能 保持 真样
- Loại vật liệu này có thể giữ được nguyên trạng.
- 以下 的 几种 保健 类 菜系 有助于 你 的 健康
- Những món ăn chăm sóc sức khỏe sau đây có thể giúp ích cho sức khỏe của bạn.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 这是 一种 环保 产品
- Đây là một sản phẩm thân thiện với môi trường.
- 政府 致力于 保持 物种 的 多样性
- Chính phủ cố gắng duy trì sự đa dạng của các loài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
种›