Đọc nhanh: 促声 (xúc thanh). Ý nghĩa là: thanh thúc (nhập thanh trong tiếng Hán cổ).
促声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thúc (nhập thanh trong tiếng Hán cổ)
指入声 (跟'舒声'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促声
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
声›