Đọc nhanh: 吐便当 (thổ tiện đương). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (của một nhân vật) xuất hiện trở lại trong mạch truyện sau khi được cho là đã bị giết, cf. 領盒飯|领盒饭.
吐便当 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (của một nhân vật) xuất hiện trở lại trong mạch truyện sau khi được cho là đã bị giết
(slang) (of a character) to reappear in a story line after having been supposedly killed off
✪ 2. cf. 領盒飯|领盒饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐便当
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
吐›
当›