Đọc nhanh: 便门 (tiện môn). Ý nghĩa là: cửa phụ; cổng phụ; cửa hông; cửa bên.
便门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa phụ; cổng phụ; cửa hông; cửa bên
正门之外的小门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便门
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
门›