Đọc nhanh: 侵华 (xâm hoa). Ý nghĩa là: xâm lược Trung Quốc (ám chỉ các cường quốc đế quốc thế kỷ 19 và Nhật Bản).
侵华 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm lược Trung Quốc (ám chỉ các cường quốc đế quốc thế kỷ 19 và Nhật Bản)
to invade China (referring to 19th century imperialist powers and Japan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵华
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
华›