Đọc nhanh: 洗耳恭听 (tẩy nhĩ cung thính). Ý nghĩa là: chăm chú lắng nghe; rửa tai lắng nghe; kính cẩn lắng nghe (lời nói khách sáo khi mời người khác nói).
洗耳恭听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chú lắng nghe; rửa tai lắng nghe; kính cẩn lắng nghe (lời nói khách sáo khi mời người khác nói)
专心地听 (请人讲话时说的客气话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗耳恭听
- 他 戴 着 耳机 听 音乐
- Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 抿 起 耳朵 仔细听
- Vểnh tai lên nghe cho kĩ đây.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
- 我 渴望 并 将 洗耳 聆听 你们 关于 世卫 组织 需要 何种 改革 的 观点
- Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
恭›
洗›
耳›