Đọc nhanh: 侧灯 (trắc đăng). Ý nghĩa là: Đèn bên hông, đèn cạnh xe.
侧灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn bên hông, đèn cạnh xe
侧灯(sidelamp)是1998年公布的电气工程名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧灯
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
灯›