Đọc nhanh: 依持 (y trì). Ý nghĩa là: nương.
依持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依持
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 她 依然 保持 着 初心
- Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 即使 很累 , 他 依然 坚持
- Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
持›