Đọc nhanh: 依人 (y nhân). Ý nghĩa là: chiều người.
依人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依人
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 女儿 是 老人 唯一 的 依靠
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 城市 依然 , 人 却 不 在 了
- Thành phố vẫn vậy, nhưng người không còn nữa.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
- 工人 把 工具 依次 传下去
- Công nhân truyền các dụng cụ xuống theo thứ tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
依›