伊人 yīrén
volume volume

Từ hán việt: 【y nhân】

Đọc nhanh: 伊人 (y nhân). Ý nghĩa là: người ấy; người kia (thường chỉ nữ giới).

Ý Nghĩa của "伊人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伊人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người ấy; người kia (thường chỉ nữ giới)

那个人 (多指女性)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊人

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 伊姓 yīxìng 人家 rénjiā

    - Ở đây có gia đình họ Y.

  • volume volume

    - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • volume volume

    - 伊是 yīshì 好人 hǎorén

    - Anh ấy là một người tốt.

  • volume volume

    - 伊姓 yīxìng de rén duō

    - Người có họ Y không nhiều.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 领导人 lǐngdǎorén jiù 伊朗 yīlǎng 总统 zǒngtǒng 直升机 zhíshēngjī 失事 shīshì 事件 shìjiàn xiàng 伊朗 yīlǎng 领导人 lǐngdǎorén zhì 唁电 yàndiàn

    - Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.

  • volume volume

    - 伊朗 yīlǎng shì 一个 yígè hái yíng de 迷人 mírén 地方 dìfāng

    - Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ

  • volume volume

    - zài 每十年 měishínián 伊始 yīshǐ 开展 kāizhǎn de 全国 quánguó 人口普查 rénkǒupǔchá

    - Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSK (人尸大)
    • Bảng mã:U+4F0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao