Đọc nhanh: 伊人 (y nhân). Ý nghĩa là: người ấy; người kia (thường chỉ nữ giới).
伊人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ấy; người kia (thường chỉ nữ giới)
那个人 (多指女性)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这里 有 伊姓 人家
- Ở đây có gia đình họ Y.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 伊是 个 好人
- Anh ấy là một người tốt.
- 伊姓 的 人 不 多
- Người có họ Y không nhiều.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 伊朗 是 一个 欲 拒 还 迎 的 迷人 地方
- Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
伊›
Người Đẹp, Giai Nhân, Mỹ Nhân
chàng (vợ gọi chồng)dân thường (thời xưa)
Khen người đẹp như ngọc bích. Chỉ người đẹp. ◇Nghiệt hải hoa 孽海花: Công Phường danh tràng thất ý; dã cai hữu cá chung tình đích bích nhân; lai di bổ tha đích khuyết hãm 公坊名場失意; 也該有個鍾情的璧人; 來彌補他的缺陷 (Đệ tứ hồi).
chiều người