Đọc nhanh: 依人为生 (y nhân vi sinh). Ý nghĩa là: ăn báo cô.
依人为生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn báo cô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依人为生
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 医生 准备 为 病人 手术
- Bác sĩ chuẩn bị phẫu thuật cho bệnh nhân.
- 军人 为 祖国 献出 了 生命
- Quân nhân đã cống hiến mạng sống cho Tổ quốc.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 他 为了 事业 牺牲 了 个人 生活
- Anh ấy hy sinh cuộc sống cá nhân vì sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
依›
生›