Đọc nhanh: 供需 (cung nhu). Ý nghĩa là: cung cầu. Ví dụ : - 避免供需脱节。 tránh cung cầu không hợp
供需 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung cầu
供求
- 避免 供需 脱节
- tránh cung cầu không hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供需
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 避免 供需 脱节
- tránh cung cầu không hợp
- 他们 需要 提供 合同 作为 保证
- Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 政府 供给 了 灾区 所 需 的 物资
- Chính phủ cung cấp vật liệu cần thiết cho khu vực bị thiên tai.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 你 需要 提供 准确 的 地址
- Cậu cần cung cấp địa chỉ chính xác.
- 楼层 值班人员 会 随时 提供 帮助 , 确保您 的 需求 得到 满足
- Nhân viên trực tầng sẽ cung cấp sự hỗ trợ bất cứ lúc nào để đảm bảo nhu cầu của bạn được đáp ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
需›