Đọc nhanh: 供词 (cung từ). Ý nghĩa là: lời khai; khẩu cung; lời thú nhận; lời thú tội.
供词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời khai; khẩu cung; lời thú nhận; lời thú tội
受审者所陈述的或所写的与案情有关的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供词
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
词›