Đọc nhanh: 口供 (khẩu cung). Ý nghĩa là: khẩu cung; lời khai. Ví dụ : - 问口供。 lấy khẩu cung; hỏi cung.. - 不轻信口供。 không dễ tin vào lời khai.
口供 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu cung; lời khai
受审者口头陈述的与案情有关的话
- 问 口供
- lấy khẩu cung; hỏi cung.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口供
- 问 口供
- lấy khẩu cung; hỏi cung.
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
口›