Đọc nhanh: 佩林 (bội lâm). Ý nghĩa là: Palin (tên), Sarah Palin (1964-), chính trị gia Đảng Cộng hòa Hoa Kỳ, thống đốc bang Alaska 2006-2009. Ví dụ : - 我竟然会爱上佩林的支持者 Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.. - 谢谢你送我萨拉·佩林的自传 Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
佩林 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Palin (tên)
Palin (name)
- 我 竟然 会爱上 佩林 的 支持者
- Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.
✪ 2. Sarah Palin (1964-), chính trị gia Đảng Cộng hòa Hoa Kỳ, thống đốc bang Alaska 2006-2009
Sarah Palin (1964-), US Republican politician, state governor of Alaska 2006-2009
- 谢谢 你 送 我 萨拉 · 佩林 的 自传
- Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩林
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 谢谢 你 送 我 萨拉 · 佩林 的 自传
- Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
- 我 竟然 会爱上 佩林 的 支持者
- Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
林›