Đọc nhanh: 佩饰 (bội sức). Ý nghĩa là: vật trang trí, mặt dây chuyền.
佩饰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật trang trí
ornament
✪ 2. mặt dây chuyền
pendant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩饰
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 佩环 是 一种 饰品
- Bội hoàn là một loại trang sức.
- 他 总爱 文过饰非
- Anh ấy luôn thích che đậy sai lầm của mình.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 他 只能 强笑 来 掩饰 尴尬
- Anh ấy chỉ có thể gượng cười để che giấu sự bối rối.
- 他 很 敬佩 他 的 父亲
- Anh ta rất ngưỡng mộ cha mình.
- 她 喜欢 佩戴 时髦 的 配饰
- Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
饰›