Đọc nhanh: 佞臣 (nịnh thần). Ý nghĩa là: nịnh thần; gian thần.
佞臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nịnh thần; gian thần
奸邪吓媚的谄臣子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佞臣
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
- 奸佞
- gian nịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佞›
臣›