nìng
volume volume

Từ hán việt: 【nính.trữ】

Đọc nhanh: (nính.trữ). Ý nghĩa là: bùn nhão. Ví dụ : - 陷入泥泞。 sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.. - 我们在泥泞的山路上小心地走着生怕滑倒了。 chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.. - 雨后道路泥泞。 sau cơn mưa đường xá lầy lội.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bùn nhão

烂泥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陷入 xiànrù 泥泞 nínìng

    - sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

  • volume volume

    - hòu 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - sau cơn mưa đường xá lầy lội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 陷入 xiànrù 泥泞 nínìng

    - sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.

  • volume volume

    - hòu 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - sau cơn mưa đường xá lầy lội.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 使得 shǐde 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - Mưa khiến cho đường trơn trượt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Nìng , Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Nính , Trữ
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJMN (水十一弓)
    • Bảng mã:U+6CDE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình