Đọc nhanh: 作者未详 (tá giả vị tường). Ý nghĩa là: tác giả ẩn danh. Ví dụ : - 本书作者未详 tác giả sách này chưa biết rõ là ai.
作者未详 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác giả ẩn danh
anonymous author
- 本书 作者 未详
- tác giả sách này chưa biết rõ là ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作者未详
- 本书 作者 未详
- tác giả sách này chưa biết rõ là ai.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
未›
者›
详›