作态 zuòtài
volume volume

Từ hán việt: 【tá thái】

Đọc nhanh: 作态 (tá thái). Ý nghĩa là: làm vẻ ta đây; làm dáng; ra vẻ ta đây. Ví dụ : - 惺惺作态 làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ. - 忸怩作态 làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng

Ý Nghĩa của "作态" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作态 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm vẻ ta đây; làm dáng; ra vẻ ta đây

故意做出某种态度或表情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惺惺作态 xīngxīngzuòtài

    - làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ

  • volume volume

    - 忸怩作态 niǔnízuòtài

    - làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作态

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 踏实 tāshi

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 过于 guòyú 死板 sǐbǎn

    - Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 端正 duānzhèng de 态度 tàidù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò de 态度 tàidù hěn 认真 rènzhēn

    - Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.

  • volume volume

    - yòng 积极 jījí de 心态 xīntài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù ràng 同事 tóngshì 佩服 pèifú

    - Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 特别 tèbié 温和 wēnhé

    - Thái độ làm việc của anh ấy đặc biệt nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 散漫 sǎnmàn

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao