Đọc nhanh: 作态 (tá thái). Ý nghĩa là: làm vẻ ta đây; làm dáng; ra vẻ ta đây. Ví dụ : - 惺惺作态 làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ. - 忸怩作态 làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng
作态 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm vẻ ta đây; làm dáng; ra vẻ ta đây
故意做出某种态度或表情
- 惺惺作态
- làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ
- 忸怩作态
- làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作态
- 他 的 工作 态度 很 踏实
- Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.
- 他 的 工作 态度 过于 死板
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 她 对 工作 的 态度 很 认真
- Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
- 他 的 工作 态度 让 同事 佩服
- Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.
- 他 的 工作 态度 特别 温和
- Thái độ làm việc của anh ấy đặc biệt nhẹ nhàng.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
态›