作用理论 zuòyòng lǐlùn
volume volume

Từ hán việt: 【tá dụng lí luận】

Đọc nhanh: 作用理论 (tá dụng lí luận). Ý nghĩa là: lý thuyết tương tác.

Ý Nghĩa của "作用理论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作用理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lý thuyết tương tác

interactive theory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作用理论

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • volume volume

    - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 具体 jùtǐ dào 实际 shíjì 应用 yìngyòng

    - Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.

  • volume volume

    - yòng 例子 lìzi lái 诠释 quánshì 理论 lǐlùn

    - Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.

  • volume volume

    - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • volume volume

    - 论理 lùnlǐ 早该 zǎogāi 回家 huíjiā 探望 tànwàng 一下 yīxià 只是 zhǐshì 工作 gōngzuò 实在 shízài 放不下 fàngbuxià

    - lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 运用 yùnyòng dào 实际 shíjì 工作 gōngzuò zhōng

    - Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 应用 yìngyòng 实践 shíjiàn cái yǒu 意义 yìyì

    - Lý thuyết có ý nghĩa khi áp dụng vào thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao