Đọc nhanh: 作眼 (tá nhãn). Ý nghĩa là: làm cơ sở ngầm; chỉ điểm (thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu).
作眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cơ sở ngầm; chỉ điểm (thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu)
做眼线;做抓捕犯人的向导 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作眼
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
眼›