Đọc nhanh: 作东道 (tá đông đạo). Ý nghĩa là: thết khách.
作东道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thết khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作东道
- 做东道
- làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.
- 做东道
- làm chủ đãi khách
- 我们 的 工作 回到 了 轨道
- Công việc của chúng tôi đã trở lại đúng quỹ đạo.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 他 是 这次 聚会 的 东道主
- Anh ấy là chủ bữa tiệc này.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
作›
道›