Đọc nhanh: 作业系统 (tá nghiệp hệ thống). Ý nghĩa là: hệ điều hành.
作业系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ điều hành
operating system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作业系统
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 新 的 系统 已经 开始 运作
- Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
系›
统›