Đọc nhanh: 佳人才子 (giai nhân tài tử). Ý nghĩa là: người phụ nữ xinh đẹp, học giả tài năng (thành ngữ), cặp tình nhân lý tưởng.
佳人才子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người phụ nữ xinh đẹp, học giả tài năng (thành ngữ)
beautiful lady, gifted scholar (idiom)
✪ 2. cặp tình nhân lý tưởng
pair of ideal lovers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳人才子
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 才子佳人
- tài tử giai nhân.
- 才子佳人
- tài tử giai nhân
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 这个 人太 没脑子 了 , 才 几天 的 事儿 就 忘 了
- người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
佳›
子›
才›