Đọc nhanh: 作案 (tá án). Ý nghĩa là: gây án. Ví dụ : - 这个男人被抓进了警察局,指控在一个地方徘徊,蓄意作案。 Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.. - 侦探根据所掌握的线索推断出作案的人。 Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
✪ 1. gây án
进行犯罪活动
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作案
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 合谋 作案
- cùng nhau gây án
- 作战方案
- Phương án tác chiến.
- 伏案写作
- ngồi dựa bàn viết lách
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 它们 是 他 作案 的 重要 组成部分
- Chúng là một thành phần thiết yếu để giết chết anh ta.
- 公司 作出 了 最终 方案
- Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
案›