Đọc nhanh: 余集 (dư tập). Ý nghĩa là: phần bù của một tập S (toán học.), tập hợp của tất cả x không có trong tập S.
余集 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần bù của một tập S (toán học.)
complement of a set S (math.)
✪ 2. tập hợp của tất cả x không có trong tập S
the set of all x not in set S
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余集
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
集›