Đọc nhanh: 佛系 (phật hệ). Ý nghĩa là: Phật hệ có thể định nghĩa là “Thế nào cũng được, không cầu mong, không tranh cướp, xem nhẹ tất thảy, vạn sự tùy duyên. Ví dụ : - 佛系旅游 Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn. - 佛系职员 Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
佛系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phật hệ có thể định nghĩa là “Thế nào cũng được, không cầu mong, không tranh cướp, xem nhẹ tất thảy, vạn sự tùy duyên
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛系
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
系›