Đọc nhanh: 劾 (hặc). Ý nghĩa là: vạch trần; hài tội (tội trạng). Ví dụ : - 参劾 vạch tội. - 弹劾 tố giác tội trạng.
劾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch trần; hài tội (tội trạng)
揭发罪状
- 参劾
- vạch tội
- 弹劾
- tố giác tội trạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劾
- 朝臣 参劾 了 宦官
- Triều thần vạch tội hoạn quan.
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 参劾
- vạch tội
- 弹劾
- tố giác tội trạng.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
劾›