volume volume

Từ hán việt: 【hặc】

Đọc nhanh: (hặc). Ý nghĩa là: vạch trần; hài tội (tội trạng). Ví dụ : - 参劾 vạch tội. - 弹劾 tố giác tội trạng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vạch trần; hài tội (tội trạng)

揭发罪状

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参劾 cānhé

    - vạch tội

  • volume volume

    - 弹劾 tánhé

    - tố giác tội trạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 朝臣 cháochén 参劾 cānhé le 宦官 huànguān

    - Triều thần vạch tội hoạn quan.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 恶言 èyán 弹劾 tánhé 别人 biérén

    - Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.

  • volume volume

    - 大臣 dàchén 参劾 cānhé le 贪官 tānguān

    - Đại thần vạch tội tên quan tham.

  • volume volume

    - 参劾 cānhé

    - vạch tội

  • volume volume

    - 弹劾 tánhé

    - tố giác tội trạng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc
    • Nét bút:丶一フノノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOKS (卜人大尸)
    • Bảng mã:U+52BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình