何以 héyǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hà dĩ】

Đọc nhanh: 何以 (hà dĩ). Ý nghĩa là: sao; tại sao; vì sao; làm sao; tại làm sao; vì lẽ gì, dùng cái gì; lấy gì; dựa vào cái gì; bằng gì; làm sao; nhờ vào cái gì. Ví dụ : - 既经说定何以变卦。 Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.. - 你何以知道这件事? Vì sao bạn biết chuyện này?. - 他何以取得如此成就? Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?

Ý Nghĩa của "何以" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

何以 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sao; tại sao; vì sao; làm sao; tại làm sao; vì lẽ gì

为什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 既经 jìjīng 说定 shuōdìng 何以 héyǐ 变卦 biànguà

    - Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.

  • volume volume

    - 何以 héyǐ 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Vì sao bạn biết chuyện này?

✪ 2. dùng cái gì; lấy gì; dựa vào cái gì; bằng gì; làm sao; nhờ vào cái gì

用什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 何以 héyǐ 取得 qǔde 如此 rúcǐ 成就 chéngjiù

    - Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?

  • volume volume

    - 何以 héyǐ 证明 zhèngmíng 自己 zìjǐ de 清白 qīngbái

    - Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何以

  • volume volume

    - 既经 jìjīng 说定 shuōdìng 何以 héyǐ 变卦 biànguà

    - Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • volume volume

    - 何以 héyǐ 解忧 jiěyōu 惟有 wéiyǒu 杜康 dùkāng

    - hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.

  • volume volume

    - zuò 任何 rènhé shì dōu 低姿态 dīzītài 处理 chǔlǐ

    - Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.

  • volume volume

    - 何以 héyǐ 取得 qǔde 如此 rúcǐ 成就 chéngjiù

    - Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 信手 xìnshǒu zuò 任何 rènhé 事情 shìqing

    - Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.

  • volume volume

    - 何以 héyǐ 证明 zhèngmíng 自己 zìjǐ de 清白 qīngbái

    - Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao