Đọc nhanh: 何以故 (hà dĩ cố). Ý nghĩa là: chứ sao.
何以故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứ sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何以故
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 他 何以 取得 如此 成就 ?
- Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
- 他 的 故事 难以相信
- Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
何›
故›