Đọc nhanh: 体重秤 (thể trọng xứng). Ý nghĩa là: Cân.
体重秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体重秤
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 的 体重 100 斤
- Cân nặng của anh ấy là năm mươi cân.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 他 的 体重 开始 骤然 下降
- Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
秤›
重›