Đọc nhanh: 体操 (thể tháo). Ý nghĩa là: thể thao. Ví dụ : - 我们家里出了个体操运动员 Chúng tôi có một vận động viên thể dục trong gia đình của chúng tôi.. - 我早跟你说了她是个体操运动员 Tôi đã nói với bạn cô ấy là một vận động viên thể dục.. - 体操单项比赛。 thi đấu thể thao cá nhân; thi đấu thể thao đơn.
体操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể thao
体育运动项目,徒手或借助于某些器械进行各种动作操练或表演
- 我们 家里 出 了 个 体操 运动员
- Chúng tôi có một vận động viên thể dục trong gia đình của chúng tôi.
- 我 早 跟 你 说 了 她 是 个 体操 运动员
- Tôi đã nói với bạn cô ấy là một vận động viên thể dục.
- 体操 单项 比赛
- thi đấu thể thao cá nhân; thi đấu thể thao đơn.
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体操
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 柔软体操
- thể thao dẻo dai.
- 体操 单项 比赛
- thi đấu thể thao cá nhân; thi đấu thể thao đơn.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 我们 家里 出 了 个 体操 运动员
- Chúng tôi có một vận động viên thể dục trong gia đình của chúng tôi.
- 我 早 跟 你 说 了 她 是 个 体操 运动员
- Tôi đã nói với bạn cô ấy là một vận động viên thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
操›