Đọc nhanh: 体罚 (thể phạt). Ý nghĩa là: dùng cách xử phạt về thể xác (đối với học sinh, như phạt đứng, quỳ, khẻ tay...). Ví dụ : - 废除体罚 bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.
体罚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng cách xử phạt về thể xác (đối với học sinh, như phạt đứng, quỳ, khẻ tay...)
用罚站、罚跪、打手心等方式来处罚儿童的一种教育方法
- 废除 体罚
- bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体罚
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 废除 体罚
- bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 一体 浑然
- một khối
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
罚›