Đọc nhanh: 物理治疗 (vật lí trị liệu). Ý nghĩa là: vật lý trị liệu. Ví dụ : - 他得接受物理治疗 Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
物理治疗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật lý trị liệu
physical therapy; physiotherapy
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物理治疗
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
- 医生 运用 药物 治疗 疾病
- Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
物›
理›
疗›