Đọc nhanh: 住民 (trú dân). Ý nghĩa là: Người ở trong một khu vực nhất định. ☆Tương tự: cư dân 居民., trú dân. Ví dụ : - 原住民在拜祭一颗白栎树 Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
住民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người ở trong một khu vực nhất định. ☆Tương tự: cư dân 居民.
- 原住民 在 拜祭 一颗 白 栎树
- Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
✪ 2. trú dân
固定住在某一地方的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住民
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 我 住 在 这个 居民区
- Tôi sống ở khu dân cư này.
- 原住民 在 拜祭 一颗 白 栎树
- Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
民›